THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
|
|
I. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GD & ĐT. Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. |
Số 236, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
|
1. Đào tạo đại học Kỹ sư quân sự |
KQH |
|
Toán, Vật lý, Hoá học; |
385 |
|
2. Đào tạo đại học Kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
|
|
Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
80 |
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
80 |
||
Ngành Khoa học máy tính |
|
D480101 |
80 |
||
Ngành Hệ thống thông tin |
|
D480104 |
80 |
||
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
80 |
||
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
240 |
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
|
D520216 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
200 |
|
Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
270 |
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
120 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
120 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
120 |
||
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
D510401 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
120 |
|
3. Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
80 |
|
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
65 |
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
|
D520216 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
65 |
|
Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
60 |
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
30 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
100 |
|
4. Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học; |
100 |
|
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Học viện KTQS – APTECH) |
|
C480201 |
|
||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
180 |
||
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
C510303 |
160 |
||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
|
C510205 |
140 |